Chuyển đến nội dung chính

MONOPHTHONGS: /ɛ/ - /æ/

 MONOPHTHONGS: /ɛ/ - /æ/


PART 1. HOW TO MAKE THE SOUNDS

I. /ɛ/ as in GET

1. How to make the sound /ɛ/

- Lips (môi): father apart and relaxed (Mở ra, thả lỏng)

- Tongue (lưỡi): relaxed, mid-high position. (Thả lỏng, vị trí trung tâm khoang miệng)

Notes: trong phát âm tiếng Anh Anh có thể kí hiệu âm này là /e/








2. Some common spellings for /ɛ/

e

get, end, next, general

ea

heavy, head, measure

Exeptions (ngoại lệ): những từ sau cũng đọc /ɛ/

said, says, again, against, any, many

 

II. /æ/ as in FAT

1. How to make the sound /æ/

- Lips (môi): open, not rounded. (Mở rộng theo chiều dọc, không tròn môi)

- Tongue (lưỡi): lowest of all the front vowels. Flat on the floor of the mouth. (Lưỡi ở vị trí thấp nhất trong các âm mặt trước lưỡi. Dẹt nằm dưới cùng của khoang miệng)










2. Some common spellings for /æ/

a

hat, apple, man, answer

 

PART 2. PRACTICE

I. Practice

Exercise 1: Write the word. (Viết từ cho từng âm)

Example: /mæp/ à __map___

1. /hænd/ à __________

2. /best/ à __________

3. /eg/ à __________

4. /mæn/ à __________

5. /men/  à __________

6. /'meni/ à __________

7. /hæv/ à __________

8. /nekst/ à __________

 

Exercise 2: Seven of these numbers have /e/ sound, which are they. (Bảy trong số những chữ số dưới đây có chứa âm /e/, hãy vhir ra là số nào)

3    7     8     10      11     12      13      17      18      20      70      80      100

1. ____seven___                 4. ___________                  7. ___________

2. ___________                 5. ___________

3. ___________                 6. ___________


Exercise 3: Match the phrases to make sentences with an /æ/ and an /e/. (Nối những cụm từ để hoàn thành câu với một âm /æ/ và một âm /e/)


1. The first plan ___was the best ___.

a. any milk.

2. He said _____________________.

b. again tomorrow.

3. How many __________________.

c. in a flat over there.

4. I haven’t got _________________.

d. stamps do you need.

5. I’ll be back __________________.

e. was the best. (example)

6. My friends five _______________.

f. ‘Thank you.”

 

Exercise 4: Listen and circle the word you hear. (Nghe và khoanh vào từ bạn nghe được)

1. men / man

2. cat / cut

3. had / hard

4. pepper / paper

5. head / heard

6. set / sit

7. better / butter

 

II. KEYS

Exercise 1: Write the word. (Viết từ cho từng âm)

1. /hænd/ à ____hand______

2. /best/ à ____best______

3. /eg/ à ___egg_______

4. /mæn/ à ___man_______

5. /men/  à ____men______

6. /'meni/ à ____many______

7. /hæv/ à ___have_______

8. /nekst/ à ___next_______

 

Exercise 2: Seven of these numbers have /e/ sound, which are they. (Bảy trong số những chữ số dưới đây có chứa âm /e/, hãy vhir ra là số nào)

3    7     8     10      11     12      13      17      18      20      70      80      100

1. ____seven __                 4. _twelve____               7. ___ seventy_

2. ___ten _____                 5. _ seventeen_

3. __eleven____                 6. __ twenty___

 

Exercise 3: Match the phrases to make sentences with an /æ/ and an /e/. (Nối những cụm từ để hoàn thành câu với một âm /æ/ và một âm /e/)

1 e           2 f            3 d           4 a           5 b            6 c

 

Exercise 4: Listen and circle the word you hear. (Nghe và khoanh vào từ bạn nghe được)

1. man               2. cut              3. had            4. paper

5. head              6. set               7. butter

 


Bài đăng phổ biến từ blog này

ADJECTIVES – TÍNH TỪ

ADJECTIVES – TÍNH TỪ 1. Khái niệm (Conception) Adjectives - tính từ: từ chỉ tính chất, cảm xúc, số lượng, màu sắc, kích cỡ, ... được dùng để bổ nghĩa cho danh từ hoặc động từ liên hệ (copula). Ex: fun, bored, red, big, fun   2. Phân loại (Classifications) Tính từ dùng để miêu tả Đây là những tính từ có chức năng miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, sự việc, cung cấp thông tin cho người đọc, người nghe về sự vật, sự việc được nhắc tới. Tính từ để miêu tả gồm: Tính từ chỉ màu sắc: green, black, pink,… Tính từ chỉ hình dáng: big, small, tiny, round,… Tính từ miêu tả tính chất. đặc điểm: nice, pretty, bad,… Ngoài ra, còn có những tính từ mang ý nghĩa miêu tả khác Những tính từ này thường được dùng ở dạng so sánh hơn, so sánh nhất hoặc đứng sau các phó từ chỉ mức độ như so, very, too , etc. Ex: John is taller than his brother. He is the tallest person in his family. (John cao hơn anh trai của anh ấy. Anh ấy là người cao nhất trong gia đình).   Tính từ chỉ số đếm Loại tính từ nà...

TELLING THE TIME

TELLING THE TIME I. VOCABULARY 1. Common Things About Time - For hourly times we use the phrase o’clock (cho giờ đúng, ta dùng cụm từ o’clock)    O’clock = of the clock - a quarter = ¼ - a half = ½ - There are: 365 days in a year (365 ngày trong 1 năm) 366 days in a leap year (366 ngày trong 1 năm nhuận) 12 months in a year (12 tháng trong 1 năm) 7 days in a week (7 ngày trong 1 tuần) 2 weeks in a fortnight 24 hours in a day (24 giờ trong 1 ngày) 60 minutes in an hour (60 phút trong 1 giờ) 60 seconds in a minute (60 giây trong 1 phút) 100 years in a century (100 năm trong 1 thế kỉ) 2. Days Of The Week Sunday – Chủ Nhật Monday – Thứ Hai Tuesday – Thứ Ba Wednesday – Thứ Tư Thursday – Thứ Năm Friday – Thứ Sáu Saturday – Thứ Bảy Notes : Ngày trong tuần luôn được viết hoa chữ cái đầu From Monday to Friday = Weekdays Saturday + Sunday = The weekend On + the day of the week : on Monday, on Tuesday Note that: on Monday morning, on Saturday afternoon ...