Chuyển đến nội dung chính

SNOW SPORTS - READING

 













Bài đăng phổ biến từ blog này

ADJECTIVES – TÍNH TỪ

ADJECTIVES – TÍNH TỪ 1. Khái niệm (Conception) Adjectives - tính từ: từ chỉ tính chất, cảm xúc, số lượng, màu sắc, kích cỡ, ... được dùng để bổ nghĩa cho danh từ hoặc động từ liên hệ (copula). Ex: fun, bored, red, big, fun   2. Phân loại (Classifications) Tính từ dùng để miêu tả Đây là những tính từ có chức năng miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, sự việc, cung cấp thông tin cho người đọc, người nghe về sự vật, sự việc được nhắc tới. Tính từ để miêu tả gồm: Tính từ chỉ màu sắc: green, black, pink,… Tính từ chỉ hình dáng: big, small, tiny, round,… Tính từ miêu tả tính chất. đặc điểm: nice, pretty, bad,… Ngoài ra, còn có những tính từ mang ý nghĩa miêu tả khác Những tính từ này thường được dùng ở dạng so sánh hơn, so sánh nhất hoặc đứng sau các phó từ chỉ mức độ như so, very, too , etc. Ex: John is taller than his brother. He is the tallest person in his family. (John cao hơn anh trai của anh ấy. Anh ấy là người cao nhất trong gia đình).   Tính từ chỉ số đếm Loại tính từ nà...

TELLING THE TIME

TELLING THE TIME I. VOCABULARY 1. Common Things About Time - For hourly times we use the phrase o’clock (cho giờ đúng, ta dùng cụm từ o’clock)    O’clock = of the clock - a quarter = ¼ - a half = ½ - There are: 365 days in a year (365 ngày trong 1 năm) 366 days in a leap year (366 ngày trong 1 năm nhuận) 12 months in a year (12 tháng trong 1 năm) 7 days in a week (7 ngày trong 1 tuần) 2 weeks in a fortnight 24 hours in a day (24 giờ trong 1 ngày) 60 minutes in an hour (60 phút trong 1 giờ) 60 seconds in a minute (60 giây trong 1 phút) 100 years in a century (100 năm trong 1 thế kỉ) 2. Days Of The Week Sunday – Chủ Nhật Monday – Thứ Hai Tuesday – Thứ Ba Wednesday – Thứ Tư Thursday – Thứ Năm Friday – Thứ Sáu Saturday – Thứ Bảy Notes : Ngày trong tuần luôn được viết hoa chữ cái đầu From Monday to Friday = Weekdays Saturday + Sunday = The weekend On + the day of the week : on Monday, on Tuesday Note that: on Monday morning, on Saturday afternoon ...

WEATHER

WEATHER A. TYPES OF THE WEATHER Sun: (n) mặt trời  Fog: (n) sương mù   Rain: (n) mưa Wind: (n) gió Snow: (n) tuyết Cloud: (n) mây Thunder: (n) sấm Lightning: (n) chớp B. NOUNS AND ADJECTIVES NOUN ADJECTIVE MEANING Sun Sunny Có nắng, nhiều nắng Wind Windy Có gió, nhiều gió Cloud Cloudy Có mây, nhiều mây Fog Foggy Có sương mù, nhiều sương Snow Snowing/Snowy Có tuyết, nhiều tuyết Rain Rainy/Raining Có mưa, nhiều mưa Thunder Thundery Có sấm Lightning -     C. OTHER USEFUL WEATHER WORDS It is very hot in Mexico - it is often 45 degrees Celsius there in summer. (Trời rất nóng ở Mexico – nhiệt độ thường là 45 độ C ở đó vào mùa hè.) It is very c...