Chuyển đến nội dung chính

SNOW SPORTS - READING

 













Bài đăng phổ biến từ blog này

MONOPHTHONGS: /ɑ/ - /ʌ/

MONOPHTHONGS: /ɑ ː / - /ʌ/ I. /ɑː/ as in FATHER 1. How to make the sound /ɑː/ - Lips (môi): apart, as if you are yawning. Not rounded (Mở ra, như thể đang ngáp. Không tròn môi) - Tongue (lưỡi): relaxed, flat at the floor of the mouth. (Thả lỏng, đặt sát xuống phần dưới miệng) Notes : trong phát âm tiếng Anh Mĩ có thể kí hiệu âm này là /ɑ/ 2. Some common spellings for /ɑː/ o hot, stop, modern, job a father, watch, dark, want   3. Video for the /ɑː/ sound   II. /ʌ/ as in FUN 1. How to make the sound /ʌ/ - Lips (môi): completely relaxed, slightly parted. (Hoàn toàn thả lỏng, mở nhẹ) - Tongue (lưỡi): relaxed, middle position. (Thả lỏng, khẩu hình miệng mở quanh vị trí chính giữa) 2. Some common spellings for /ʌ/ u but, fun, summer, drunk o love, done, come, son ou cousin, country, enough   3. Video for the /ʌ/ sound III. PRACTICE Exerc

WEATHER

WEATHER A. TYPES OF THE WEATHER Sun: (n) mặt trời  Fog: (n) sương mù   Rain: (n) mưa Wind: (n) gió Snow: (n) tuyết Cloud: (n) mây Thunder: (n) sấm Lightning: (n) chớp B. NOUNS AND ADJECTIVES NOUN ADJECTIVE MEANING Sun Sunny Có nắng, nhiều nắng Wind Windy Có gió, nhiều gió Cloud Cloudy Có mây, nhiều mây Fog Foggy Có sương mù, nhiều sương Snow Snowing/Snowy Có tuyết, nhiều tuyết Rain Rainy/Raining Có mưa, nhiều mưa Thunder Thundery Có sấm Lightning -     C. OTHER USEFUL WEATHER WORDS It is very hot in Mexico - it is often 45 degrees Celsius there in summer. (Trời rất nóng ở Mexico – nhiệt độ thường là 45 độ C ở đó vào mùa hè.) It is very cold in the Arctic

TELLING THE TIME

TELLING THE TIME I. VOCABULARY 1. Common Things About Time - For hourly times we use the phrase o’clock (cho giờ đúng, ta dùng cụm từ o’clock)    O’clock = of the clock - a quarter = ¼ - a half = ½ - There are: 365 days in a year (365 ngày trong 1 năm) 366 days in a leap year (366 ngày trong 1 năm nhuận) 12 months in a year (12 tháng trong 1 năm) 7 days in a week (7 ngày trong 1 tuần) 2 weeks in a fortnight 24 hours in a day (24 giờ trong 1 ngày) 60 minutes in an hour (60 phút trong 1 giờ) 60 seconds in a minute (60 giây trong 1 phút) 100 years in a century (100 năm trong 1 thế kỉ) 2. Days Of The Week Sunday – Chủ Nhật Monday – Thứ Hai Tuesday – Thứ Ba Wednesday – Thứ Tư Thursday – Thứ Năm Friday – Thứ Sáu Saturday – Thứ Bảy Notes : Ngày trong tuần luôn được viết hoa chữ cái đầu From Monday to Friday = Weekdays Saturday + Sunday = The weekend On + the day of the week : on Monday, on Tuesday Note that: on Monday morning, on Saturday afternoon On the