Chuyển đến nội dung chính

WEATHER

WEATHER

A. TYPES OF THE WEATHER

Sun: (n) mặt trời 

Fog: (n) sương mù

 

Rain: (n) mưa

Wind: (n) gió

Snow: (n) tuyết

Cloud: (n) mây

Thunder: (n) sấm

Lightning: (n) chớp

B. NOUNS AND ADJECTIVES

NOUN

ADJECTIVE

MEANING

Sun

Sunny

Có nắng, nhiều nắng

Wind

Windy

Có gió, nhiều gió

Cloud

Cloudy

Có mây, nhiều mây

Fog

Foggy

Có sương mù, nhiều sương

Snow

Snowing/Snowy

Có tuyết, nhiều tuyết

Rain

Rainy/Raining

Có mưa, nhiều mưa

Thunder

Thundery

Có sấm

Lightning

-

 

 

C. OTHER USEFUL WEATHER WORDS

It is very hot in Mexico - it is often 45 degrees Celsius there in summer. (Trời rất nóng ở Mexico – nhiệt độ thường là 45 độ C ở đó vào mùa hè.)

It is very cold in the Arctic - it is often minus 58 Fahrenheit degrees there. (Trời rất là lạnh ở Bắc Cực – nhiệt độ thường là âm 58 độ F ở đó.)

Nhiệt độ Fahrenheit = 1.8 * Nhiệt độ Celsius + 32        


It can be very wet in London - carry an umbrella when you go sightseeing there. (Trời có thể rất ẩm ướt ở London – mang theo một chiếc dù/ô khi bạn đi ngắm cảnh ở đó nhé.)

It is very dry in the Sahara - it doesn’t often rain there. (Trời rất khô hạn ở sa mạc Sahara – trời thường không có mưa ở đó.)

A hurricane is a very strong wind. (Bão biển là một cơn gió rất lớn.)

A storm is when there is a strong wind and rain together. (Bão là khi có gió mạnh và mưa cùng lúc.)

A thunderstorm is when there is thunder, lightning, rain and sometimes wind together. (Bão kèm sấm chớp là khi có sấm, chớp, mưa và đôi khi gió cùng lúc.)

 

D. EXPRESSIONS

It’s a sunny day in Tokyo today, but it’s cloudy in Hong Kong.

It’s foggy in Sydney and it’s snowing / it’s snowy in Moscow.

It’s raining in Barcelona but the sun is shining in Granada.

It’s a lovely day. (Quả là một ngày tuyệt đẹp.)

It’s a horrible day, isn’t it! (Nó là một ngày kinh khủng, có phải không?)

What’s the weather like in your country in June? à It’s usually warm and sunny.

 

E. PRACTICE

Exercise 1:


Exercise 2:


F. KEYS FOR PRACTICE

Exercise 1:


Exercise 2:

Exercise 3:






Bài đăng phổ biến từ blog này

MONOPHTHONGS: /ɑ/ - /ʌ/

MONOPHTHONGS: /ɑ ː / - /ʌ/ I. /ɑː/ as in FATHER 1. How to make the sound /ɑː/ - Lips (môi): apart, as if you are yawning. Not rounded (Mở ra, như thể đang ngáp. Không tròn môi) - Tongue (lưỡi): relaxed, flat at the floor of the mouth. (Thả lỏng, đặt sát xuống phần dưới miệng) Notes : trong phát âm tiếng Anh Mĩ có thể kí hiệu âm này là /ɑ/ 2. Some common spellings for /ɑː/ o hot, stop, modern, job a father, watch, dark, want   3. Video for the /ɑː/ sound   II. /ʌ/ as in FUN 1. How to make the sound /ʌ/ - Lips (môi): completely relaxed, slightly parted. (Hoàn toàn thả lỏng, mở nhẹ) - Tongue (lưỡi): relaxed, middle position. (Thả lỏng, khẩu hình miệng mở quanh vị trí chính giữa) 2. Some common spellings for /ʌ/ u but, fun, summer, drunk o love, done, come, son ou cousin, country, enough   3. Video for the /ʌ/ sound III. PRACTICE Exerc

TELLING THE TIME

TELLING THE TIME I. VOCABULARY 1. Common Things About Time - For hourly times we use the phrase o’clock (cho giờ đúng, ta dùng cụm từ o’clock)    O’clock = of the clock - a quarter = ¼ - a half = ½ - There are: 365 days in a year (365 ngày trong 1 năm) 366 days in a leap year (366 ngày trong 1 năm nhuận) 12 months in a year (12 tháng trong 1 năm) 7 days in a week (7 ngày trong 1 tuần) 2 weeks in a fortnight 24 hours in a day (24 giờ trong 1 ngày) 60 minutes in an hour (60 phút trong 1 giờ) 60 seconds in a minute (60 giây trong 1 phút) 100 years in a century (100 năm trong 1 thế kỉ) 2. Days Of The Week Sunday – Chủ Nhật Monday – Thứ Hai Tuesday – Thứ Ba Wednesday – Thứ Tư Thursday – Thứ Năm Friday – Thứ Sáu Saturday – Thứ Bảy Notes : Ngày trong tuần luôn được viết hoa chữ cái đầu From Monday to Friday = Weekdays Saturday + Sunday = The weekend On + the day of the week : on Monday, on Tuesday Note that: on Monday morning, on Saturday afternoon On the